Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Thành ngữ 待里不理 trong tiếng Hoa
Thành ngữ 待里不理 trong tiếng Hoa biểu thị thái độ lạnh nhạt, thờ ơ không đếm xỉa tới người... -
Từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa
Từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa mang ý nghĩa không hiểu ra sao cả, không sao nói rõ được, quái lạ, dùng... -
Từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa
Từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa một cách tự nguyện không chút miễn cưỡng, thường chỉ sự hi sinh nào... -
24 câu nói kinh điển về cuộc sống trong tiếng Hoa phần 4
24 câu nói kinh điển về cuộc sống trong tiếng Hoa phần 4 muốn nói rằng, đời người rất ngắn ngủi... -
24 câu nói kinh điển nhất về cuộc sống trong tiếng Hoa phần cuối
24 câu nói kinh điển nhất về cuộc sống trong tiếng Hoa phần cuối là làm người đã đau khổ nên... -
Từ 量材录用 trong tiếng Hoa
Từ 量材录用 trong tiếng Hoa là dùng người phải khéo léo, bố trí đúng chỗ, hợp với sở trường,... -
Tục ngữ 谁种狂风,谁收暴雨 trong tiếng Hoa
Tục ngữ 谁种狂风,谁收暴雨 trong tiếng Hoa gieo gió gặp bão là gây ra điều ác thì phải chuốc... -
Tục ngữ 前仆后继 trong tiếng Hoa
Tục ngữ 前仆后继 trong tiếng Hoa là đào ngã mận thay ví như có sự tiếp nối, mất cái này, người... -
Từ 毫无二致 trong tiếng Hoa
Từ 毫无二致 trong tiếng Hoa giống nhau như đúc là giống hệt nhau như cùng đúc ra từ một khuôn hoặc... -
Những câu nói ý nghĩa bằng tiếng Hoa về triết lí nhân sinh.
Những câu nói ý nghĩa bằng tiếng Hoa về triết lí nhân sinh chứa đựng kinh nghiệm và tri thức của... -
Những câu nói hay bằng tiếng Hoa chủ đề lời khuyên trong cuộc sống.
Những câu nói hay bằng tiếng Hoa chủ đề lời khuyên trong cuộc sống mang lại giá trị nhân sinh rất... -
Thành ngữ 不自量力 không tự lượng sức bằng tiếng Hoa
Thành ngữ 不自量力 không tự lượng sức, muốn nói việc không biết đo đúng năng lực của bản thân... -
Thành ngữ 大手大脚 vung tay quá trán bằng tiếng Hoa
大手大脚 vung tay quá trán, ý nói việc chi tiêu quá lãng phí, phóng khoáng, tiêu hoang, mua đồ dư thừa... -
Tục ngữ kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra 富家一席酒, 穷汉半年粮trong tiếng Hoa
Khi một ai đó bất mãn với sự bất bình đẳng giàu nghèo hoặc địa vị người ta dùng câu tục ngữ... -
Thành ngữ 老牛力尽刀尖死 vắt chanh bỏ vỏ bằng tiếng Hoa
老牛力尽刀尖死 vắt chanh bỏ vỏ, muốn nói sự vô ơn, sau khi nhờ một người làm xong công việc... -
Cách dùng bổ ngữ thời lượng 时量补语 trong tiếng Hoa
Bổ ngữ chỉ thời lượng các từ chỉ lượng của thời gian, đứng sau động từ, dùng để bổ xung... -
Tục ngữ một điều nhịn bằng chín điều lành bằng tiếng Hoa
吃亏人常在 một điều nhịn bằng chín điều lành, ý nghĩa thay vì việc xảy ra xích mích, xung đột... -
Thành ngữ 大吉大利 đại cát đại lợi bằng tiếng Hoa
大吉大利 đại cát đại lợi, muốn nói mọi thứ đều rất tốt đẹp, may mắn, thuận lợi, thường...
Related news
- Tục ngữ 大海不能用勺子舀 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cụm từ tâng bốc, nịnh hót 戴高帽子trong tiếng Hoa (03/03)
- Trợ từ kết cấu 所 trong tiếng Hoa (03/03)
- Câu nghi vấn lựa chọn dùng 还是 trong tiếng Hoa (03/03)
- Động từ 动 làm bổ ngữ chỉ khả năng trong tiếng Hoa. (03/03)
- Cách sử dụng động lượng từ 次, 遍 trong tiếng Hoa (03/03)
- Sự phối hợp của động từ và giới từ trong tiếng Hoa (03/03)
- 上 làm bổ ngữ kết quả trong tiếng Hoa (03/03)
- Phó từ 往 往 thường thường trong tiếng Hoa (03/03)
- Câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn trong tiếng Trung (03/03)